Characters remaining: 500/500
Translation

sùi sụt

Academic
Friendly

Từ "sùi sụt" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái cụ thể.

Biến thể từ đồng nghĩa: - "Sụt sùi" một biến thể của từ "sùi sụt", có nghĩa tương tự, thường dùng để miêu tả cảm xúc khi khóc. - Từ đồng nghĩa liên quan đến "sùi sụt" trong nghĩa khóc có thể "nức nở", "khóc thút thít". Trong nghĩa mưa, có thể dùng "mưa rả rích", "mưa lất phất".

Từ gần giống: - "Thút thít": cũng miêu tả hành động khóc nhưng nhẹ nhàng hơn. - "Mưa nhỏ": miêu tả mưa không lớn, có thể dùng tương tự với nghĩa mưa rả rích.

  1. trgt 1. Nói khóc sướt mướt: Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc; Khác gìChức, chị Hằng, bến Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (Chp). 2. Nói mưa rả rích kéo dài: Mưa sùi sụt cả đêm.

Comments and discussion on the word "sùi sụt"